Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (Trường Đại học Nông Lâm Huế), cập nhật 15h ngày 20 tháng 8 năm 2015.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ: DHL
CẬP NHẬT 15h NGÀY 20 – 08 – 2015
I. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THÍ SINH ĐĂNG KÝ VÀO CÁC NGÀNH
TT | Ngành tuyển sinh | Điểm sàn | Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu | Chỉ tiêu | Số lượng thí sinh đăng ký theo ưu tiên | Cộng số đăng ký | DS chi tiết | |||
Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | |||||||
1 | DHLC510210: Công thôn (Công nghiệp và công trình nông thôn) | 12 | 12 | 30 | 2 | 3 | 1 | 10 | 16 | » Xem DS |
2 | DHLC620105: Chăn nuôi | 12 | 15 | 60 | 65 | 39 | 51 | 39 | 194 | » Xem DS |
3 | DHLC620110: Khoa học cây trồng (Nông học) | 12 | 12 | 40 | 21 | 10 | 30 | 17 | 78 | » Xem DS |
4 | DHLC620301: Nuôi trồng thủy sản (Nuôi tròng thủy sản, Ngư y) | 12 | 12.25 | 60 | 33 | 52 | 23 | 22 | 130 | » Xem DS |
5 | DHLC850103: Quản lý đất đai | 12 | 12 | 60 | 16 | 30 | 17 | 20 | 83 | » Xem DS |
6 | DHLD440306: Khoa học đất (Nông hóa – Thổ nhưỡng) | 15 | 15 | 30 | 4 | 10 | 11 | 12 | 37 | » Xem DS |
7 | DHLD510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 40 | 73 | 92 | 48 | 42 | 255 | » Xem DS |
8 | DHLD510210: Công thôn | 15 | 15 | 30 | 3 | 15 | 20 | 17 | 55 | » Xem DS |
9 | DHLD510210LT: Công thôn | 15 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | » Xem DS |
10 | DHLD520114: Kỹ thuật cơ – điện tử | 15 | 18.75 | 40 | 81 | 80 | 59 | 28 | 248 | » Xem DS |
11 | DHLD540101: Công nghệ thực phẩm | 15 | 20.5 | 150 | 332 | 136 | 122 | 53 | 643 | » Xem DS |
12 | DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm) | 15 | 18 | 50 | 30 | 67 | 30 | 25 | 152 | » Xem DS |
13 | DHLD540301: Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | 50 | 14 | 31 | 27 | 29 | 101 | » Xem DS |
14 | DHLD580211: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | 15.5 | 40 | 25 | 25 | 30 | 18 | 98 | » Xem DS |
15 | DHLD620102: Khuyến nông (Khuyến nông, Tư vấn và dịch vụ phát triển) | 15 | 15 | 60 | 16 | 34 | 44 | 41 | 135 | » Xem DS |
16 | DHLD620105: Chăn nuôi | 15 | 19.25 | 160 | 283 | 332 | 111 | 67 | 793 | » Xem DS |
17 | DHLD620105LT: Chăn nuôi | 15 | 19.25 | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | » Xem DS |
18 | DHLD620109: Nông học | 15 | 16.5 | 50 | 43 | 48 | 52 | 45 | 188 | » Xem DS |
19 | DHLD620110: Khoa học cây trồng | 15 | 16.5 | 120 | 106 | 120 | 143 | 113 | 482 | » Xem DS |
20 | DHLD620110LT: Khoa học cây trồng | 15 | 16.5 | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | » Xem DS |
21 | DHLD620112: Bảo vệ thực vật | 15 | 16.5 | 100 | 84 | 103 | 103 | 102 | 392 | » Xem DS |
22 | DHLD620113: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 15 | 50 | 15 | 26 | 38 | 30 | 109 | » Xem DS |
23 | DHLD620116: Phát triển nông thôn (Phát triển nông thôn, Quản lý dự án) | 15 | 17.25 | 140 | 182 | 34 | 38 | 41 | 295 | » Xem DS |
24 | DHLD620201: Lâm nghiệp | 15 | 16.25 | 100 | 75 | 86 | 62 | 62 | 285 | » Xem DS |
25 | DHLD620202: Lâm nghiệp đô thị | 15 | 15 | 50 | 9 | 21 | 44 | 34 | 108 | » Xem DS |
26 | DHLD620211: Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15.5 | 100 | 70 | 71 | 59 | 55 | 255 | » Xem DS |
27 | DHLD620301: Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18.25 | 200 | 294 | 219 | 191 | 90 | 794 | » Xem DS |
28 | DHLD620301LT: Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18.25 | 20 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | » Xem DS |
29 | DHLD620305: Quản lý nguồn lợi thủy sản | 15 | 17 | 50 | 26 | 67 | 62 | 36 | 191 | » Xem DS |
30 | DHLD640101: Thú y | 15 | 20.25 | 200 | 448 | 242 | 90 | 47 | 827 | » Xem DS |
31 | DHLD850103: Quản lý đất đai | 15 | 15.75 | 250 | 174 | 138 | 122 | 91 | 525 | » Xem DS |
32 | DHLD850103LT: Quản lý đất đai | 15 | 15.75 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | » Xem DS |
TỔNG CỘNG | 2410 | 2532 | 2133 | 1630 | 1186 | 7481 |
II. QUY TRÌNH XÉT TUYỂN :
Quy định xét 4 nguyện vọng trong một trường theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4 được hiểu như sau:
+ Nếu thí sinh có mức điểm có thể trúng tuyển vào nhiều ngành, chỉ được xét vào ngành có thứ tự ưu tiên cao nhất;
+ Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ được chuyển sang nguyện vọng 2 và xét bình đẳng với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó và tương tự như vậy đối với các nguyện vọng 3, 4;
+ Các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 trong một trường được xét đồng thời (thực hiện bằng phần mềm xét tuyển do Bộ GDĐT cung cấp hoặc phần mềm do trường xây dựng với thuật toán do Bộ GDĐT cung cấp);
+ Trong 4 nguyện vọng, thí sinh có thể đăng ký đồng thời cả ngành đại học và cao đẳng (nếu trường có đào tạo cao đẳng).
(Trích từ công văn số 3809/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 29/7/2015 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc Quy trình xét tuyển CĐ, ĐH hệ chính quy năm 2015)
Thông tin liên hệ Ban tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Huế:
Hotline 1: 0979 467 756
Hotline 2: 0914 215 925
Hotline 3: 0975 015 665
Email : tuyensinh@huaf.edu.vn
————————————————————————————-
– Thông tin được cập nhật từ website TS Đại học Huế: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn/
– Mã hệ Đại học: DHLD
– Mã hệ Liên thông: DHLDxxxxxxLT
– Mã hệ Cao đẳng: DHLC
– Tên ngành có thể đối chiếu Mã ngành ở trang web Tuyển sinh của Trường (http://huaf.edu.vn/tuyensinh) để biết thêm thông tin.
Thông tin này được cập nhật 03 ngày một lần theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo