Chương trình đào tạo ngành Khoa học Đất

0
355

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT NĂM 2015
Trình độ đào tạo: đại học
Ngành: Khoa học đất (Soil Science)
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo người kỹ sư Khoa học đất có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng chuyên môn về lĩnh vực khao học đất và môi trường; có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến sản xuất nông nghiệp, môi trường; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.2. Chuẩn đầu ra
– Có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức cơ sở của nghành và chuyên nghành phù hợp với yêu cầu của xã hội, của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học đất và môi trường, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với công nghệ mới;
– Có kỹ năng đánh giá và phân tích các chỉ tiêu độ phì đất; xác định được các yếu tố hạn chế trong đất; phát hiện được mối liên quan giữa độ phì đất với cây trồng; xây dựng được các quy trình phân bón hợp lý; xây dựng  được bản đồ đất; đánh giá phân hạng đất đai cho từng vùng; định hướng đúng cho việc sử dụng đất hợp lý, các vấn đề về môi trường.
– Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong sử dụng và bảo vệ đất, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Thời gian đào tạo:  4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDDT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDDT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần )

TT Mã HP Tên học phần Số ĐVHT
A   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐAI CƯƠNG 49
I   Lý luận chính trị 10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin1 2
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin2 3
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
II   Giáo dục thể chất  
III   Giáo dục quốc phòng  
VI  Ngoại ngữ,Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT 35
5 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3
6 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2
7 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2
8 CBAN11002 Tin học đại cương 2
9 CBAN11404 Toán cao cấp C 3
10 CBAN11503 Vật lý đại cương 3
11 CBAN11703 Xác suất thống kê 3
12 TNMT10202 Bản đồ học 2
13 CBAN10804 Sinh học đại cương 2
14 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2
15 CBAN10603 Hóa phân tích 3
16 CBAN10304 Hóa học 4
17 CNTY14302 Vi sinh vật đại cương 2
18 CBAN10902 Thực vật học 2
III Khoa học xã hội và nhân văn 4
19 LUA1022 Nhà nước pháp luật 2
20 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2
B   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIÊP 77
I   Kiến thức cơ sở ngành 20
21 NHOC26202 Thổ nhưỡng đại cương 2
22 NHOC25203 Sinh lý vật 3
23 NHOC27302 Hóa học đất 2
24 NHOC27502 Vật lý đất 2
25 TNMT21602 Hóa môi trường 2
26 LNGH22402 Khí tượng học 2
27 TNMT20403 Cơ sở khoa học môi trường 3
28 TNMT20902 Địa chất học 2
29 NHOC20402 Canh tác học 2
II   Kiến thức ngành  35
    Bắt buộc ngành 29
30 NHOC24502 Phân bón và cách bón phân 2
31 TNMT20602 Đánh giá đất 2
32 TNMT22702 Phân tích bằng dụng cụ 2
33 TNMT20802 Đất Việt Nam Và xây dựng bản đồ đất 2
34 NHOC24604 Phân tích đất- nước- phân -cây 4
35 TNMT20302 Chỉ thị sinh học môi trường 2
36 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2
37 TNMT21403 Hệ thống thông tin địa lý 3
38 TNMT24802 Thủy nông cải tạo đất 2
39 TNMT22602 Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên 2
40 NHOC27402 Trồng trọt đại cương 2
41 TNMT10202 Bản đồ học 2
42 NHOC24702 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng 2
  Bắt buộc  chuyên nghành(6/18)  
43 KNPT21202 Kinh tế nông nghiệp 2
44 KNPT20902 Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn 2
45 TNMT23604 Quy hoạch sử dụng đất 4
46 KNPT20602 Hệ thống nông nghiệp 2
47 TNMT21302 Hệ thống định vị toàn cầu 2
48 TNMT23802 Suy thoái và phục hồi đất 2
49 TNMT23002 Quản lý đất nông nghiệp bền vững 2
50 KNPT23203 Quản lý trang trại 2
    Kiến thức bổ trợ 6
51 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2
52 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2
53 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa  học 2
    Thực tập nghề nghiệp 6
54 TNMT24302 Thao tác nghề BĐS 2
55 TNTM 24702 Thực tế nghề BĐS 2
5 TNMT 25102 Tiếp cận nghề BĐS 2
    Khóa luận tốt nghiệp 10
57 TNMT21910 A. Khóa luận tốt nghiệp Bất động sản 10
     
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÁN KHÓA
126

                                                                                     
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here