KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT NĂM 2015
Trình độ đào tạo: đại học
Ngành: Khoa học đất (Soil Science)
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo người kỹ sư Khoa học đất có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng chuyên môn về lĩnh vực khao học đất và môi trường; có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến sản xuất nông nghiệp, môi trường; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.2. Chuẩn đầu ra
– Có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức cơ sở của nghành và chuyên nghành phù hợp với yêu cầu của xã hội, của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học đất và môi trường, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với công nghệ mới;
– Có kỹ năng đánh giá và phân tích các chỉ tiêu độ phì đất; xác định được các yếu tố hạn chế trong đất; phát hiện được mối liên quan giữa độ phì đất với cây trồng; xây dựng được các quy trình phân bón hợp lý; xây dựng được bản đồ đất; đánh giá phân hạng đất đai cho từng vùng; định hướng đúng cho việc sử dụng đất hợp lý, các vấn đề về môi trường.
– Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong sử dụng và bảo vệ đất, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDDT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDDT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần )
TT | Mã HP | Tên học phần | Số ĐVHT |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐAI CƯƠNG | 49 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin1 | 2 |
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin2 | 3 |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
II | Giáo dục thể chất | ||
III | Giáo dục quốc phòng | ||
VI | Ngoại ngữ,Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT | 35 | |
5 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 |
6 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 |
7 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 |
8 | CBAN11002 | Tin học đại cương | 2 |
9 | CBAN11404 | Toán cao cấp C | 3 |
10 | CBAN11503 | Vật lý đại cương | 3 |
11 | CBAN11703 | Xác suất thống kê | 3 |
12 | TNMT10202 | Bản đồ học | 2 |
13 | CBAN10804 | Sinh học đại cương | 2 |
14 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 |
15 | CBAN10603 | Hóa phân tích | 3 |
16 | CBAN10304 | Hóa học | 4 |
17 | CNTY14302 | Vi sinh vật đại cương | 2 |
18 | CBAN10902 | Thực vật học | 2 |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | |
19 | LUA1022 | Nhà nước pháp luật | 2 |
20 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIÊP | 77 | |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 20 | |
21 | NHOC26202 | Thổ nhưỡng đại cương | 2 |
22 | NHOC25203 | Sinh lý vật | 3 |
23 | NHOC27302 | Hóa học đất | 2 |
24 | NHOC27502 | Vật lý đất | 2 |
25 | TNMT21602 | Hóa môi trường | 2 |
26 | LNGH22402 | Khí tượng học | 2 |
27 | TNMT20403 | Cơ sở khoa học môi trường | 3 |
28 | TNMT20902 | Địa chất học | 2 |
29 | NHOC20402 | Canh tác học | 2 |
II | Kiến thức ngành | 35 | |
Bắt buộc ngành | 29 | ||
30 | NHOC24502 | Phân bón và cách bón phân | 2 |
31 | TNMT20602 | Đánh giá đất | 2 |
32 | TNMT22702 | Phân tích bằng dụng cụ | 2 |
33 | TNMT20802 | Đất Việt Nam Và xây dựng bản đồ đất | 2 |
34 | NHOC24604 | Phân tích đất- nước- phân -cây | 4 |
35 | TNMT20302 | Chỉ thị sinh học môi trường | 2 |
36 | TNMT20702 | Đánh giá tác động môi trường | 2 |
37 | TNMT21403 | Hệ thống thông tin địa lý | 3 |
38 | TNMT24802 | Thủy nông cải tạo đất | 2 |
39 | TNMT22602 | Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên | 2 |
40 | NHOC27402 | Trồng trọt đại cương | 2 |
41 | TNMT10202 | Bản đồ học | 2 |
42 | NHOC24702 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 |
Bắt buộc chuyên nghành(6/18) | |||
43 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 |
44 | KNPT20902 | Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 |
45 | TNMT23604 | Quy hoạch sử dụng đất | 4 |
46 | KNPT20602 | Hệ thống nông nghiệp | 2 |
47 | TNMT21302 | Hệ thống định vị toàn cầu | 2 |
48 | TNMT23802 | Suy thoái và phục hồi đất | 2 |
49 | TNMT23002 | Quản lý đất nông nghiệp bền vững | 2 |
50 | KNPT23203 | Quản lý trang trại | 2 |
Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
51 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 |
52 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 |
53 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 |
Thực tập nghề nghiệp | 6 | ||
54 | TNMT24302 | Thao tác nghề BĐS | 2 |
55 | TNTM 24702 | Thực tế nghề BĐS | 2 |
5 | TNMT 25102 | Tiếp cận nghề BĐS | 2 |
Khóa luận tốt nghiệp | 10 | ||
57 | TNMT21910 | A. Khóa luận tốt nghiệp Bất động sản | 10 |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÁN KHÓA |
126 |