BỘ MÔN QUY HOẠCH VÀ KINH TẾ ĐẤT
STT | Họ và tên sinh viên | Tên đề tài | Địa điểm thực tập | Gv hướng dẫn |
1 | Cao Thị Hiền | Đánh giá hiệu quả công tác đấu giá quyền sử dụng đất qua một số dự án trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Diễn Châu |
CN. Nguyễn Tiến Nhật |
2 | Trần Anh Tú | Sử dụng phần mềm ViLIS 2.0 trong công tác quản lý hồ sơ địa chính phường Phú Cát, thành phố Huế. | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất TP Huế | CN. Nguyễn Tiến Nhật |
3 | HoàngThị Thu Hiền | Đánh giá việc thực hiện các chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế”. | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện A Lưới |
CN. Nguyễn Tiến Nhật |
4 | Trần Bảo Tín | Nghiên cứu công tác hoà giải tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phong Điền |
CN. Nguyễn Tiến Nhật |
5 | Trương Thị Kim Oanh | Nghiên cứu của quá trình đô thị hoá đến tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 – 2014. | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Thuỷ |
CN. Nguyễn Tiến Nhật |
6 | Nguyễn Anh Tuấn | Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến giá nhà trên địa bàn thành phố Huế. | Sở xây dựng thành phố Huế | KS. Dương Quốc Nõn |
7 | Trần Thị Khánh Chi | Đánh giá tình hình đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của các tổ chức kinh tế tại thành phố Huế. | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Huế |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
8 | Võ Thạch | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất tại khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thị xã H.Thuỷ |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
9 | Đặng Đức Hoàng Lan | Đánh giá tác động của việc chia tách địa giới hành chính thành lập thị xã Ba Đồn đến công tác quản lý và sử dụng đất tại huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
10 | Nguyễn Thanh Quyết | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa và đề xuất giải pháp nhằm bảo tồn quỹ đất lúa nước tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền, TT Huế | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phong Điền |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
11 | Vương Thị Ý | Thực trạng phát triển thị trường căn hộ chung cư dành cho người có thu nhập thấp trên địa bàn quận Hải Châu, Đà Nẵng | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hải Châu |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
12 | Trần Đức Thắng | Ứng dụng GIS và VT để xây dựng bản đồ nhiệt độ và đánh giá thay đổi nhiệt độ tại Đồng Hới, Quảng Bình | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
13 | Trần Thị Ánh Tuyết | Đánh giá tình hình hạn hán phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn TX Hương Thuỷ, TT Huế | Phòng Kinh tế TX Hương Thuỷ, TT Huế |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
14 | Bùi Thị Hà | Phân tích việc thực hiện một số chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Đắc Lắc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắc Lắc |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
15 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Nghiên cứu thực trạng quản lý và sử dụng đất phục vụ cho phát triển du lịch quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Sơn Trà | TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
16 | Trần Đăng Lộc | Phân tích giá đất thị trường so với giá đất nhà nước tại địa bàn huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | UBND huyện Gio Linh | TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
17 | Võ Thị Hường | Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng bồi thường hỗ trợ và tái định cư của một số dự án trên địa bàn thành phố Nha Trang, Khánh Hoà | Trung tâm PTQĐ TP Nha Trang |
Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
18 | Lê Văn Thịnh | Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hoà Phong, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoà Vang | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
19 | Dương Hoài Miên | Đánh giá công tác quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp tại xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, TT Huế trong chương trình xây dựng nông thôn mới | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Vang | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
20 | Phạm Minh Hoàng | Nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đến các loại hình sử dụng đất NN ở thị xã Hương Trà, TT Huế | Phòng TN và MT Hương Trà | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
21 | Đặng Ngọc Soạn | Ứng dụng GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục vụ cho thị trường BĐS tại phường A, tp KonTum | Phòng TNMT tp Kon Tum | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
22 | Dương Đức Nhật Quân | Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và bố trí tái định cư của các dự án xây dựng ở phường An Cựu, tỉnh TT Huế. | Sở TN và MT tỉnh TT Huế | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
23 | Nguyễn Anh Tuấn | Thực trạng và giải pháp phát triển các dự án chung cư trên địa bàn TP Huế | Sở xây dựng TP Huế | Ths. Đàm Thị Huyền Trang |
24 | Huỳnh Lâm Thiên | Tìm hiểu và đánh giá các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh BĐS trên địa bàn quận Hải Châu, Đà Nẵng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
25 | Phan Thị Diệu Hiền | Thị trường nhà ở cho sinh viên – thực trạng và một số giải pháp phát triển trên địa bàn thành phố Huế, TT Huế | Phòng Tài nguyên và Môi trường TP Huế |
Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
26 | Lê Thị Ngọc Trâm | Nghiên cứu việc xây dựng giá đất theo quy định của luật đất đai 2013 trên địa bàn thành phố Huế | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
27 | Phan Thế Quý | Tác động của quá trình chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, Thành phố Huế giai đoạn 2005 -2014 | UNBD huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
28 | Dương Bá Đức | Đánh giá công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng trong quá trình đô thị hóa ở thành phố Đồng Hới- Quảng Bình. | Phòng tài nguyên và Môi trường Thành phố Đồng Hới- Quảng Bình | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
29 | Nguyễn Văn Phố | Đánh giá hiệu quả công tác giao đất lâm nghiệp trên địa bàn xã Sơn Lâm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng tài nguyên môi trường huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
30 | Hồ Thị Tiên Nga | Biến động giá đất và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất của thành phố Huế giai đoạn từ năm 2010-2014 | Phòng tài nguyên môi trường thành phố Huế | Ths. Nguyễn Thị Lan Hương |
31 | Phan Công Quý | Đánh giá tình hính giao đất lâm nghiệp và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐlâm nghiệp trên địa bàn huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | Ths. Trần Trọng Tấn |
32 | Phạm Thị Vân | Đánh giá thực trạng quản lý và sử dụng đất công ích của một số xã trên địa bàn huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng TN và MT Đức Thọ | Ths. Trần Trọng Tấn |
33 | Nguyễn Thị Quỳnh Lê | Đánh giá thực trạng quản lý và sử dụng đất tại khu công nghiệp và khu quy hoạch trên địa bàn quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. | Phòng TN và MT quận Liên Chiểu |
Ths. Trần Trọng Tấn |
34 | Lê Thị Thanh | Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng bồi thường hỗ trợ và tái định cư củamột số dự án tại huyện Lệ Thuỷ, Q Bình | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lệ Thuỷ | Ths. Trần Văn Nguyện |
35 | Nguyễn Thị Phượng | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Trường Lộc,huyện Can Lộc, Hà Tĩnh | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Can Lộc |
Ths. Trần Văn Nguyện |
36 | Đoàn Xê | Nghiên cứu việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trongquá trình đô thị hoá ở xã Phú Thượng, Phú Vang, TT Huế | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Vang |
Ths. Trần Văn Nguyện |
37 | Dương Thị Ngân | Đánh giá việc thực hiện các chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc ở các xã miền núi của huyện Lệ Thuỷ, Q Bình | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lệ Thuỷ | Ths. Trần Văn Nguyện |
38 | Lê Công Lập | Đánh giá công tác tạo quỹ đất và phát triển quỹ đất để đấu giá quyền sửđất phục vụ phát triển KT – XH trên địa bàn TP Huế | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Huế |
Ths. Trần Văn Nguyện |
39 | Nguyễn Văn Dự | Đánh giá thực trạng công tác quản lý và sử dụng đất tại các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn, Quảng Nam | TT phát triển thương mại và dịch vụ huyện Điện Bàn |
Ths. Trần Văn Nguyện |
40 | Bùi Hoàng Tiến | Ứng dụng công nghệ GIS trong xây dựng bản đồ địa chính cho xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá | Ths. Trần Văn Nguyện |
41 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại địa bàn TP Quy Nhơn Bình Định | Phòng Tài nguyên và Môi trường TP Quy Nhơn Bình Định | Ths. Trần Văn Nguyện |
42 | Trần Thị Thuỳ Thương | Định giá bất động sản bằng phương pháp so sánh trực tiếp tại công ty cổ phần tư vấn tài chính và giá cả Quảng Nam – Thực trạng và giải pháp | Công ty CP tư vấn tài chính và giá cả Quảng Nam |
Ths. Trần Văn Nguyện |
BỘ MÔN QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Họ và tên sinh viên | Tên đề tài | Địa điểm thực tập | Giáo viên hướng dẫn |
1 | Phan Thị Gái | Đánh giá ảnh hưởng của việc thu hồi đất đến đời sống người dân bị thu hồi đất của một số dự án trên địa bàn xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà, tĩnh Hà Tĩnh | huyện Thạch Hà, tĩnh Hà Tĩnh | TS. Phạm Hữu Tỵ |
2 | Thịnh Thị Kim Anh | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | TS. Phạm Hữu Tỵ |
3 | Lê Thị Minh Huệ | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh trong giai đoạn 2011 – 2014 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | TS. Phạm Hữu Tỵ |
4 | Lê Ngọc Ánh | Đánh giá ảnh hưởng của dự án quy hoạch khi đô thị mới Mỹ Thượng đến đời sống người dân trên địa bàn xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Phú Vang | TS. Phạm Hữu Tỵ |
5 | Phạm Thị Lan Hương | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa cho phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Hương Trà | TS. Phạm Hữu Tỵ |
6 | Đặng Hoài Thương | Tìm hiểu những vướng mắc của công tác quản lý nhà nước về đất đai sau khi thực hiện Luật đất đai 2013 trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình | TS. Phạm Hữu Tỵ |
7 | Lê Thị Ngọc Nga | Đánh giá tác động của việc thu hồi đất để xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Phòng TN&MT huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | TS. Phạm Hữu Tỵ |
8 | Hà Thị Phượng | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên đại bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2010 – 2014 | Phòng TN&MT huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TS. Phạm Hữu Tỵ |
9 | Lê Thị Ly | Đánh giá thực trạng quản lý và sử dụng quỹ đất công ích trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Văn Phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Quảng Bình | TS. Phạm Hữu Tỵ |
10 | Phạm Thị Lài | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp sử dụng đất theo hướng bền vững tại xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng TN & MT thành phố Huế | TS. Phạm Hữu Tỵ |
11 | Võ Hùng Phi | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân lưu huỳnh đến năng suất lạc trên đất cát biển, tại xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | TS. Phạm Hữu Tỵ |
12 | Đặng Quang Ân | Đánh giá hiệu quả của một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính tại xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | TS. Trần Thanh Đức |
13 | Đinh Văn Déo | Đánh giá công tác quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định giai đoan 2010-2014 | Huyện An Lão, tỉnh Bình Định | TS. Trần Thanh Đức |
14 | Đặng Thị Tuyết | Ảnh hưởng của một số dự án quy hoạch “treo” đến đời sống của người dân trên địa bàn thành phố Huế | Thành phố Huế | TS. Trần Thanh Đức |
15 | Đàm Quang Tín | Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến việc chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | TS. Trần Thanh Đức |
16 | Nguyễn Thị Hà | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | TS. Trần Thanh Đức |
17 | Trần Phan Mỹ Hạnh | Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2004-2014 | Huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | TS. Trần Thanh Đức |
18 | Trần Văn Quang | Ứng dụng công nghệ WebGis để xây dựng cơ sở dữ liệu phòng trọ tại phường Thuận Hòa và Thuận Thành, thành phố Huế | Thành phố Huế | TS. Trần Thanh Đức |
19 | Chandon Lasamy | Đánh giá công tác quản lý và sử dụng đất huyện Phuu Vong, tỉnh Attapue, cộng hòa dân chủ nhân dân Lào giai đoạn 2010-2014 | Huyện Phuu Vong, tỉnh Attapue, Lào | TS. Trần Thanh Đức |
20 | Dương Thanh Huyền | Thực trạng phát triển nhà ở chung cư dành cho người có thu nhập thấp tại quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | TS. Trần Thanh Đức |
21 | Trần Minh Khương | Thực trạng việc sử dụng vật liệu hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Trần Thanh Đức |
22 | Nguyễn Đức Quốc | Đặc điểm lý, hóa học của một số loại đất tại xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | TS. Trần Thanh Đức |
23 | Trần Thị Thanh Loan | Nghiên cứu ảnh hưởng và liều lượng dạng phân đạm đến năng suất rau xà lách trên đất cát biển tại xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
24 | Nguyễn Thị Bích Ngân | Ảnh hưởng của bón phối hợp phân hữu cơ và phân kali đến cây lạc trên đất cát biển tại xã Cát Hiệp, huyện Phú Cát, tỉnh Bình Định | Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
25 | Trần Văn Sơn | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân lưu huỳnh đến năng suất lạc trên đất cát biển tại xã Các Hanh, huyện Phú Cát, tỉnh Bình Định | Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
26 | Nguyễn Thị Nhung | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2010 – 2013 và đề xuất giải pháp sử dụng đất hiệu quả tại địa bàn xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TS. Lê Thanh Bồn |
27 | Lê Hồng Dũng | Nghiên cứu liều lượng bón phối hợp phân đạm và phân hữu cơ HUMICO cho giống lúa lai TH3-3 trên đất phù sa tỉnh Quảng Ngãi | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | TS. Lê Thanh Bồn |
28 | Nguyễn Trí Hoàn | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân kali đến năng suất lạc trên đất cát biển tại xã Các Hanh, huyện Phú Cát, tỉnh Bình Định | Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | TS. Lê Thanh Bồn |
29 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường An Đông, thành phố Huế, giai đoạn 2010 – 2014. | Phòng TN&MT thành phố Huế, tỉnh TT Huế. | TS. Lê Thanh Bồn |
30 | Trần Hoàng Tùng | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trong quá trình thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới ở huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2010-2014. | Phòng TN&MT huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. | TS. Lê Thanh Bồn |
31 | Đồng Văn Nhiệm | Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2010-2014. | Phòng TN&MT huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | TS. Lê Thanh Bồn |
32 | Phan Thị Như Quỳnh | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng cây hàng năm ở xã Phú Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 -2014. | Phòng TN&MT huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. | TS. Lê Thanh Bồn |
33 | Phạm Thị Hồng Dung | Đánh giá tình hình sử dụng đất trong việc thực hiện đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tại xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | Phòng TN&MT huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | TS. Lê Thanh Bồn |
34 | Dương Đình Luật | Đánh giá tình hình quản lí, sử dụng quỹ đất công ích và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí Nhà nước cũng như sử dụng đất công ích trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. | UBND thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế . | TS. Lê Thanh Bồn |
35 | Cao Đức Bình | Đánh giá tình hình đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh TT Huế từ năm 2008-2014. | Phòng TN&MT thị xã Hương Trà, tỉnh TT Huế . | TS. Lê Thanh Bồn |
36 | Nguyễn Hồng Lĩnh | Ứng dụng công nghệ GIS và phương pháp so sánh dữ liệu thị trường để xây dựng hệ thống thông tin giá đất tại phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | Phòng TN&MT thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình . | TS. Lê Thanh Bồn |
37 | Nguyễn Văn Bôn | Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn thành phố Huế 2011 – 2014 | Phòng Tài nguyên và Môi trường – Thành phố Huế | Th.S Nguyễn Thùy Phương |
38 | Lê Văn Thành | Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Huế | Th.S Nguyễn Thùy Phương |
39 | Trần Phú | Nghiên cứu hàm lượng Nito trong đất, nước tưới và cây trồng tại phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẳng | Văn phòng Tài nguyên và Môi trường tại quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẳng | Th.S Nguyễn Thùy Phương |
40 | Trần Thị Hằng Ny | Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng, bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Th.S Nguyễn Thùy Phương |
41 | Lê Đức Minh | Quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015 – 2020 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Th.S Nguyễn Thùy Phương |
42 | Nguyễn Quang Bình | Đánh giá tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trước và sau dồn điền đổi thửa ở xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam”. | Phòng TNMT huyện đại Lộc | Nguyễn Phúc Khoa |
43 | Dư Thị Nga | Đánh giá một số yếu tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp vùng núi xã Nghĩa Dũng huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An” | Phòng TNMT huyện Tân Kỳ | Nguyễn Phúc Khoa |
44 | Nguyễn Văn Phúc | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng TNMT thị xã Hương Trà | Nguyễn Phúc Khoa |
45 | Nguyễn Thị Trà My |
Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên đại bàn xã Nghi Công Bắc, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững | Phòng TNMT huyện Nghi Lộc | Nguyễn Phúc Khoa |
46 | Lê Viết Anh Quân | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân đạm đến năng suất lúa trên đất cát biển tại xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”. | Phòng NN huyện Quảng điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Phúc Khoa |
47 | Nguyễn Văn Giàu | Ảnh hưởng của công tác thu hồi đất đến sinh kế người dân ở một số dự án trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh TTH | Phòng TN&MT huyện Hương Thủy | Lê Đình Huy |
48 | Nguyễn Xuân Anh Bửu | Ảnh hưởng của đô thị hóa đến việc sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Huế | Phòng TN&MT thành phố Huế | Lê Đình Huy |
49 | Nguyễn Thanh Trúc | Đánh giá thực trạng manh mún đất Nông nghiệp tại thị xã Hương Trà, Tỉnh TTH | Phòng TN&MT huyện Hương Trà | Lê Đình Huy |
50 | Phạm Văn hậu | Đánh giá tình hình giao đất Lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | Phòng TN&MT huyện Đại Lộc | Lê Đình Huy |
51 | Thái Hữu Thắng | Ứng dụng chế phẩm Fito Biomix RR để xử lý bãi thả mùn cưa sau trồng nấm thành phân hữu cơ sinh học để phục vụ trồng rau an toàn vùng ngoại ô thành phố Huế | UBND Phường An Hòa | Lê Đình Huy |
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
STT | Họ và tên sinh viên | Tên đề tài | Địa điểm thực tập | Gv hướng dẫn |
1 | Phạm Thế Đồng | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai phục vụ công tác quản lý đất đai tại phường Ba Đồn-thị xã Ba Đồn-tỉnh Quảng Bình | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ba Đồn | Trần Thị Phượng |
2 | Phan Thị Minh | Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ lũ lụt lưu vực sông Hương, tỉnh Thùa Thiên Huế | Trung tâm công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và MT tỉnh TT Huế | Trần Thị Phượng |
3 | Phan Duy Quang | Ứng dụng phần mềm CityEngine trong quản lý không gian đô thị khu vực phố cổ Hội An, tỉnh Quảng Nam | Văn phòng Đăng ký QSDĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam | Trần Thị Phượng |
4 | Nguyễn Thành Công | Đánh giá hiện trạng môi trường đất trồng rau tại phường Hương An, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng Tài nguyên và MT thị xã Hương Trà | Trần Thị Phượng |
5 | Trần Thị Thùy Dương | Nghiên cứu thực trạng quản lý một số khu chung cư trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Huế | Trần Thị Phượng |
6 | Nguyễn Thị Thúy | Ứng dụng phần mềm ViLIS 2.0 để xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hồ sơ địa chính tại thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Văn phòng Đăng ký QSDĐ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị | Trần Thị Phượng |
7 | Đoàn Vũ Quốc Hưng | Ứng dụng GIS và phương pháp so sánh dữ liệu thị trường để xây dựng thông tin giá đất cho phường 5, thành phố Đông Hà | Văn phòng Đăng ký QSDĐ thành phố Đông Hà | Trần Thị Phượng |
8 | Phan Thị Tâm | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa cho xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng Tài nguyên và MT huyện Đức Thọ | Trần Thị Phượng |
9 | Bùi Thị Hải Ngọc | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng Tài nguyên và MT huyện Can Lộc | Trần Thị Phượng |
10 | Nguyễn Hoàng Nhật Huy | Ứng dụng GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch và tích hợpWEBGIS phục vụ khai thác tiềm năng du lịch tại thành phố Huế |
Sở tài nguyên và môi trường, tỉnh TT Huế | Nguyễn Bích Ngọc |
11 | Phan Quang Huy | Ứng dụng GIS và viễn thám để xây dựng bản đồ phòng chống ngập lụt tại xã Phú Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng tài nguyên và môi trường huyện Phú Vang, tỉnh TT Huế | Nguyễn Bích Ngọc |
12 | Trần Trung Hiếu QlĐ 45B |
Xây dựng bản đồ nguy cơ hạn hán phục vụ sản xuất nông nghiệp bằng công nghệ viễn thám kết hợp dữ liệu khí tượng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Trung tâm công nghệ thông tin – Sở Tài nguyên môi trường Tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
13 | Trần Anh Toản QLĐ45B |
Đánh giá tác động các loại hình sử dụng đất nông nghiệp đến xói mòn đất bằng mô hình LUCIA trên địa bàn xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trung tâm Quy hoạch và thiết kế nông lâm nghiệp, tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
14 | Nguyễn Lê Đài Trang QLĐ45A |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án mở rộng quốc lộ 1A giai đoạn 2 trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng trị | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
15 | Trần Thị Phương Liên QLĐ45A |
Đánh giá tác động của hiện tượng trượt lở đất đến kinh tế-xã hội trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huê | Phòng Tài nguyên môi trường huyện A Lưới | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
16 | Hồ Văn Thành QLTTBĐS45 |
Đánh giá công tác định giá bất động sản tại Công ty TNHH quản lý nợ và khai thác tài sản – Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội thành phố Đà Nẵng | Công ty TNHH quản lý nợ và khai thác tài sản – Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội thành phố Đà Nẵng | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
17 | Nguyễn Thị Ngọc Giàu CĐQLĐ46 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng trên địa bàn xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng nông nghiệp, Thị xã Hương Thủy | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
18 | Trương Quý Hiền CĐQLĐ46 |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số cây trồng chính bằng mô hình LUCIA trên địa bàn xã Phong Xuân, huyện Phong Điền,tỉnh Thừa Thiên Huế | Trung tâm Quy hoạch và thiết kế nông lâm nghiệp, tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
19 | Đào Cao Cường | Ứng dụng Viễn thám và ảnh Landsat để nghiên cứu độ ẩm đất trên cơ sở chỉ số khô hạn nhiệt độ thực vật (TVDI) trên địa bàn thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
20 | Nguyễn Bá Nha | Ứng dụng GIS và Viễn thám để đánh giá biến động đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2002-2014 | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
21 | Trần Diễm Hằng | Đánh giá tác động của quá trình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp đến sự phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
22 | Lê Thị An | Đánh giá tác động của quá trình dịch chuyển đất nông nghiệp đến sinh kế người dân trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, trường hợp nghiên cứu ở phường Hương Xuân, Hương Văn và thị trấn Tứ Hạ | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
23 | Nguyễn Bá Quyết | Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010-2014 | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
24 | Đặng Quốc Thắng | Ứng dụng GIS và Viễn thám để xây dựng bản đồ hiên trạng sử dụng đất năm 2014 của xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
25 | Phan Nguyễn Hạnh Chân | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, trường hợp nghiên cứu tại xã Hương Phong và xã Hải Dương | Phòng TN và MT Thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Bình |
26 | Phan Đình Dương QLĐ 45.1 |
Sử dụng ảnh viễn thám Landsat để đánh giá biến động đất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2-14 tại TP Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Huỳnh Văn Chương |
27 | Huỳnh Thị Anh Vi QLĐ 45.1 |
Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất Nông Lâm trường tại tỉnh Gia Lai | Gia Lai | Huỳnh Văn Chương |
28 | Trần Thị Mỹ Linh QLĐ 45.1 |
Đánh giá mức độ tổn thương đới bờ biển Cửa Tùng tại huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | Huỳnh Văn Chương |
29 | Lê Thị Kim Huệ QLĐ 45.1 |
Đánh giá ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến tình hình quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tại địa bàn TP Đông Hà, Quảng Trị | Quảng Trị | Huỳnh Văn Chương |
30 | Trần Thị Minh Thư QLĐ 45.2 |
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại một số dự án trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | Huỳnh Văn Chương |
31 | Trần Hữu Minh QLĐ 45.2 |
Thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng cây lâu năm trên địa bàn huyên Krông Năng, tỉnh Đăk Lắk | Đắk Lắk | Huỳnh Văn Chương |
32 | Nguyễn Thị Thanh Thiết QLĐ 45.2 |
Đánh giá tình hình giao đất lâm nghiệp cho đồng bào DTTS tại huyện QuảngNinh, tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | Huỳnh Văn Chương |
33 | Nguyễn Thành Hưng QLĐ 45.2 |
Xây dựng CSDL đất trồng lúa và đề xuất giải pháp bảo tồn đất trồng lúa tại xã Tam Ngọc, TP Tam Kỳ, QuảngNam | Quảng Nam | Huỳnh Văn Chương |
34 | Đàm Hoàng Vương QLĐ 45.2 |
Đánh giá hiệu quả hoạt động của chi nhánh Văn phòng Đăng ký QSD đất 1 cấp tại quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. | Đà Nẵng | Huỳnh Văn Chương |
35 | Hồ Thị Thu Nga QLTRBĐS 45 |
Nghiên cứu tác động của quy hoạch sử dụng đất đô thị đối với thị trường bất động sản tại Q. Thanh Khê, TP Đà Nẵng | Đà Nẵng | Huỳnh Văn Chương |
36 | Nguyễn Thanh Trí QLTRBĐS 45 |
Thực trạng giao dịch tư lợi đất đai ở TP Đông Hà. Tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | Huỳnh Văn Chương |
37 | Ung Thị Hằng Nga QLTRBĐS 45 |
Đánh giá tác động của hiện tượng biển xâm thực đến việc mất đất và cơ sở hạ tầng tại vùng biển cửa Đại, TP Hội An, Quảng Nam | Quảng Nam | Huỳnh Văn Chương |
38 | Trần Thị Như Phương KHĐ 45 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bón thiếu hụt K, S đối với cây lạc trên đất cát biển tỉnh Ninh Thuận | PTN Khoa Nông học | Huỳnh Văn Chương |
39 | Trần Thị Yến Thanh (Lớp CĐ QLĐ 46) |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các dự án tại huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | KS. Nguyễn Ngọc Thanh |
40 | Trương Nữ Hoài Thương (Lớp CĐ QLĐ 46) | Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ, và tái định cư của một số dự án trên địa bàn thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | KS. Nguyễn Ngọc Thanh |
41 | Trần Thanh Quốc (BĐS45) |
Nghiên cứu tác động của Đô thị hóa đến thị trường BĐS tại TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Phòng Tài nguyên MT TP Tam Kỳ | Phạm Gia Tùng |
42 | Lê Thị Tố Huyền (QLD45.1) |
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư tại KTĐC Phước Lý, phường Hòa An, Q.Cẩm Lệ | Phòng Tài nguyên MT Tam Kỳ | Phạm Gia Tùng |
43 | Nguyễn Thị Thu Hiền (QLD45.1) |
Ứng dụng GIS trong công tác quản lý giá đất tại phường Hải Thành, TP Đồng Hới | Sở TNMT Quảng Bình | Phạm Gia Tùng |
44 | Ngô Viết Đãi (QLD45.2) |
Ứng dụng TMV.LIS trong quản lý hồ sơ địa chính trên địa bàn TX Hương Thủy | Phòng TNMT Hương Thủy | Phạm Gia Tùng |
45 | Nguyễn Thị Thủy (QLD45.2) |
Đánh giá tình hình thực hiện một số chính sách về giao đất lâm nghiệp cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Hướng Hóa, Quảng Trị | Phòng TNMT Hướng Hóa | Phạm Gia Tùng |
46 | Phan Thái Sư (QLD45.1) |
Sử dụng ảnh vệ tinh MODIS để theo dõi tiến độ xuống giống lúa tại khu vực đồng bằng tình Thừa thiên Huế | Huesoft | Hồ Kiệt |
47 | Nguyễn Thanh Điểu (QLD45.1) |
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Triệu Phong, Quảng Trị | Hồ Kiệt |
48 | Thái Huy Hoàng (QLD45.1) |
Ứng dụng viễn thám và tư liệu ảnh Landsat để đánh giá biến động diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn thành hố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2002 – 2014 | Đồng Hới, Quảng Bình | Hồ Kiệt |
49 | Lê Thị Lương QLD45.2) |
Ứng dụng ArcGIS online để xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại hường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa thiên Huế | VPĐKQSD đất TP Huế | Hồ Kiệt |
50 | Nguyễn Thị Linh QLD45.2) |
Đánh giá tình hình đấu giá bằng Quyền SD đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | Phòng TNMT huyên Nghi Lộc, Nghệ An | Hồ Kiệt |
51 | Trần Văn Thành QLD45.2) |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tại TP đồng Hới tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới, Quảng Bình | Hồ Kiệt |
52 | Nguyễn Thị Hoa QLD45.2) |
Đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa đến sinh kế của người dân bị thu hồi đất tại thị xã Hương Trà tỉnh Thừa thiên Huế. Trường hợp nghiên cứu ở xã Hương An, Hương Chữ, Hương Toàn | VP ĐKQSDĐ thị xã Hương Trà | Hồ Kiệt |
53 | Nguyễn Tiến Mạnh QLD45.2) |
Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở tại phường Thuận Hòa, thành phố Huế giai đoạn 2004 đến 7/2014 |
TP Huế | Hồ Kiệt |
54 | Hồ Thị Ngọc Anh (QLD45.2) | Ứng dụng phương pháp so sánh dữ liệu thị trường để XD CSDL giá đất tại phường An Cựu thành phố Huế | TP Huế | Hồ Kiệt |
55 | Thái tấn Trung QLTRBDS45 |
Nghiên cứu tình hình phát triển quỹ đất trên địa bàn huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam | Phước Sơn, Quảng Nam | Hồ Kiệt |
56 | Ngô Anh Tuấn CĐQLD46 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất Nông nghiệp xã Quảng Phú Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa thiên Huế | Quảng Điền, THH | Hồ Kiệt |
57 | Lê Thị Hải Yến CĐQLD46 |
Ứng dụng phương háp so sánh giá thị trường để định giá đất tại phường 5 TP Đông Hà, Quảng Trị | Đông hà, QT | Hồ Kiệt |
58 | Nguyễn Ngọc Luân CĐQLD46 |
Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại Phường Đúc, TP Huế | TP. Huế, TTH | Hồ Kiệt |