LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: Nguyễn Hoàng Khánh Linh
2. | Năm sinh: 1980 | 3. Giới tính: Nữ | |||||||
4. | Chức danh: Phó Giáo sư | Năm được phong: 2017 | |||||||
Bằng cấp: Tiến sĩ | Năm đạt học vị: 2013 | ||||||||
5. | Chức danh nghiên cứu: | Chức vụ: Phó trưởng Khoa (Phó trưởng khoa TNĐMTNN). | |||||||
6. | Cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm Huế; Địa chỉ: 102 Phùng Hưng Huế | ||||||||
7. | Điện thoại: | Email: nguyenhoangkhanhlinh@huaf.edu.vn | |||||||
8. | Fax: | ||||||||
9. Nơi làm việc của cán bộ khoa học: BM. Công nghệ thông tin đất | |||||||||
10. | Quá trình đào tạo | ||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||
Đại học | Đại Học Nông Lâm Huế | Quản lý đất đai | 2002 | ||||||
Tiến sĩ | Đại học Georg August Goettingen | Địa lý học | 2013 | ||||||
11. | Quá trình công tác | ||||||||
Thời gian | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Chức vụ | ||||||
4/ 2005 2011 | giảng viên | Khoa Tài nguyên đất và Môi trường nông | |||||||
nghiệp TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | |||||||||
3/ 2014 | Trợ lý khoa học | Khoa Tài nguyên đất và Môi trường nông | |||||||
và Đào tạo | nghiệp TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | ||||||||
1/ 2015 | Phó trưởng | Phó trưởng Khoa Phó | |||||||
khoa TNĐ | trưởng khoa TNĐMTNN | ||||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 1/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | |||||||||||
MTNN | ||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu | ||||||||||||
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) | ||||||||||||
Năm | ||||||||||||
Tên công trình | Là tác giả hoặc đồng | Nơi công bố | xuất | |||||||||
TT | (sách, giáo trình, bài | bản, | ||||||||||
tác giả công trình | (tên nhà xuất bản, tạp chí đã đăng) | |||||||||||
báo,…) | công | |||||||||||
bố | ||||||||||||
Sách, giáo trình | ||||||||||||
Cơ chế chia sẻ nguồn | Huỳnh Văn | |||||||||||
Chương (chủ | ||||||||||||
nước cấp địa phương: Giải | ||||||||||||
biên), Dương Quốc | ||||||||||||
pháp ứng phó với hạn | ||||||||||||
Nõn (chủ biên), Phạm | ||||||||||||
hán trong bối cảnh biến | ||||||||||||
1 | Hữu Tỵ, Phạm Gia | NXB Nông Nghiệp | 2017 | |||||||||
đổi khí hậu ở Quảng Nam. | ||||||||||||
Tùng, Nguyễn Hoàng | ||||||||||||
ISBN: 978604600000 | ||||||||||||
Khánh Linh, Nguyễn | ||||||||||||
0. NXB Nông Nghiệp , | ||||||||||||
Bích Ngọc, Trần Thị | ||||||||||||
2017 | ||||||||||||
Phượng | ||||||||||||
Bài báo khoa học | ||||||||||||
Mapping Landslide | Nguyễn Hoàng Khánh | |||||||||||
Susceptibility by GIS | ||||||||||||
Linh, Jan | ||||||||||||
Based MultiCriteria | Asian Journal of Agriculture and | |||||||||||
1 | Degener, Nguyễn Bích | 2018 | ||||||||||
Evaluation at A Luoi | Development (AJAD) ISSN 16564383 | |||||||||||
Ngọc, Trần Thị Minh | ||||||||||||
district, Thua Thien Hue | ||||||||||||
Châu | ||||||||||||
Province, Vietnam | ||||||||||||
Xây dựng cơ sở dữ liệu | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||||||
đất ngập nước bằng công | thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông | |||||||||||
Linh, Nguyễn Bích | ||||||||||||
2 | nghệ viễn thám và GIS | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | 2018 | |||||||||
Ngọc, Nguyễn Thị Hồng | ||||||||||||
trên địa bàn huyện Duy | phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển | |||||||||||
Mai, Hoàng Ngọc Bảo | ||||||||||||
Xuyên, tỉnh Quảng Nam | nông thôn) | |||||||||||
Đánh giá thực trạng và đề | ||||||||||||
xuất giải pháp nâng cao | ||||||||||||
hiệu quả công tác đăng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | |||||||||||
ký, cấp giấy chứng nhận | Nguyễn Hoàng Khánh | thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông | ||||||||||
3 | quyền sử dụng đất quyền | Linh, Nguyễn Bích | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | 2018 | ||||||||
sở hữu nhà ở và tài sản | Ngọc, Lã Thành Tâm | phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển | ||||||||||
khác gắn liền với đất tại | nông thôn) | |||||||||||
thành phố Biên Hòa, tỉnh | ||||||||||||
Đồng Nai | ||||||||||||
Nghiên cứu các yếu tố | Trương Đỗ Minh | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||||||
thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông | ||||||||||||
ảnh hưởng đến quá trình | Phượng, Đỗ Thị Việt | |||||||||||
4 | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | 2018 | ||||||||||
đô thị hóa tại thành phố | Hương, Nguyễn Hoàng | |||||||||||
phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển | ||||||||||||
Đà Nẵng | Khánh Linh | |||||||||||
nông thôn) | ||||||||||||
Tra cứu thông tin giá đất | ||||||||||||
trên nền hệ điều hành | Nguyễn Hoàng Khánh | |||||||||||
Android: trường hợp | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | |||||||||||
5 | Linh, Nguyễn Bích | 2018 | ||||||||||
nghiên cứu tại phường An | sinh thái) | |||||||||||
Ngọc, Ngô Quang Đáng | ||||||||||||
Xuân, thành phố Tam Kỳ, | ||||||||||||
tỉnh Quảng Nam | ||||||||||||
6 | Phân tích biến động cơ | Trương Đỗ Minh | Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học | 2018 | ||||||||
cấu sử dụng đất và các | Phượng, Đỗ Thị Việt | quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong | ||||||||||
yếu tố ảnh hưởng. Trường | ||||||||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 2/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
hợp nghiên cứu tại thành | Hương, Nguyễn Hoàng | kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản | |||||
phố Đà Nẵng | Khánh Linh | biện khoa học | |||||
Đánh giá công tác giao | |||||||
dịch bảo đảm bằng quyền | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | |||||
7 | sử dụng đất trên địa bàn | Linh, Nghiêm Thị Thu | 2018 | ||||
sinh thái) | |||||||
huyện Cẩm xuyên, tỉnh | Hiền, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
Hà Tĩnh | |||||||
Xác định tính thích hợp | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
cho các loại hình sử dụng | |||||||
Linh, Phạm Quang | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | ||||||
8 | đất nông nghiệp tại | 2018 | |||||
Trường, Nguyễn Bích | sinh thái) | ||||||
huyện Đức Trọng, tỉnh | |||||||
Ngọc | |||||||
Lâm Đồng | |||||||
Đánh giá biến động sử | Phạm Quốc | ||||||
dụng đất bằng công nghệ | |||||||
Trung, Nguyễn Hoàng | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | ||||||
9 | ảnh viễn thám tại huyện | 2018 | |||||
Khánh Linh, Huỳnh Văn | sinh thái) | ||||||
Bố Trạch, tỉnh Quảng | |||||||
Chương, Đinh Vũ Long | |||||||
Bình | |||||||
Một số giải pháp ứng | |||||||
dụng công nghệ thông tin | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
10 | hiện đại hóa cơ sở dữ liệu | Linh, Lê Nguyễn Gia | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2017 | |||
địa chính tại huyện Cam | Phong | ||||||
Lâm, tỉnh Khánh Hòa | |||||||
Nghiên cứu lồng ghép yếu | |||||||
tố môi trường vào phương | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | |||||
11 | án quy hoạch sử dụng đất | Linh, Dương Quốc | 2017 | ||||
sinh thái) | |||||||
tại huyện A Lưới, tỉnh | Nõn, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
Thừa Thiên Huế | |||||||
Ứng dụng công nghệ GIS | |||||||
và AHP trpng đánh giá | |||||||
phân vùng thích hợp nuôi | Lê Văn Thái, Nguyễn | ||||||
12 | tôm thẻ chân trắng | Hoàng Khánh | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2017 | |||
(Litopenaeus vannamei) | Linh, Nguyễn Duy Liêm | ||||||
tại huyện Đông Hòa, tỉnh | |||||||
Phú Yến | |||||||
Đánh giá thực trạng sử | |||||||
dụng đất của một số dự | Dương Thị Thu | ||||||
13 | án đầu tư xây dựng cơ sở | Hà, Nguyễn Hoàng | Tạp chí Kinh tế Sinh Thái | 2017 | |||
hạ tầng: trường hợp | Khánh Linh, Trần Thị | ||||||
nghiên cứu tại quận Hải | Minh Châu | ||||||
Châu, thành phố Đà Nẵng | |||||||
Đánh giá tình hình quản | Trần Thị Minh | ||||||
lý và sử dụng đất trong | |||||||
Châu, Nguyễn Hoàng | |||||||
14 | quá trình đô thị hóa tại | Tạp chí Kinh tế Sinh Thái | 2017 | ||||
Khánh Linh, Dương Thị | |||||||
thành phố Đông Hà, tỉnh | |||||||
Thu Hà | |||||||
Quảng Trị | |||||||
Đánh giá hiệu quả sử | |||||||
dụng đất nông nghiệp: | Lê Ngọc Phương | ||||||
15 | trường hợp nghiên cứu tại | Quý, Nguyễn Hoàng | Tạp chí Kinh tế Sinh Thái | 2017 | |||
xã Phong Hiền, huyện | Khánh Linh, Dương Thị | ||||||
Phong Điền, tỉnh Thừa | Thu Hà | ||||||
Thiên Huế | |||||||
16 | Tình hình giải quyết tranh | Lê Hữu Ngọc | Tạp chí Kinh tế Sinh thái | 2017 | |||
chấp, khiếu nại, tố cáo | Thanh, Nguyễn Hoàng | ||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 3/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
trong lĩnh vực quản lý đất | Khánh Linh, Trịnh Ngân | ||||||
đai trên địa bàn thành | Hà | ||||||
phố Huế | |||||||
Biến động giá đất ở trên | Trịnh Ngân Hà, Nguyễn | ||||||
Hoàng Khánh | |||||||
17 | địa bàn Thành phố Huế, | Tạp chí Kinh tế Sinh thái | 2017 | ||||
Linh, Dương Thị Thu | |||||||
tỉnh Thừa Thiên Huế | |||||||
Hà, Lê Hữu Ngọc Thanh | |||||||
ỨNG DỤNG GIS VÀ VIỄN | |||||||
THÁM PHÂN TÍCH MỐI | Nguyễn Ngọc | ||||||
QUAN HỆ GIỮA KHÔNG | |||||||
Thanh, Nguyễn Hữu | Tạp chí Khoa học và công nghệ nông | ||||||
18 | GIAN ĐÔ THỊ VÀ MẬT ĐỘ | 2017 | |||||
Ngữ, Nguyễn Hoàng | nghiệp, Đại học Nông Lâm Đại học Huế | ||||||
DÂN SỐ TẠI THÀNH PHỐ | |||||||
Khánh Linh | |||||||
ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN | |||||||
2006 – 2016 | |||||||
Hydrological Modeling and | Ammar Rafiei | ||||||
Runoff Mitigation in an | Emam, Martin | Hydrology, | |||||
19 | Ungauged Basin of | Kappas, Nguyễn Hoàng | 2017 | ||||
doi:10.3390/hydrology4010016 | |||||||
Central Vietnam Using | Khánh Linh, Tsolmon | ||||||
SWAT Model | Renchin | ||||||
Application of remote | |||||||
sensing and GIS | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
technology in mapping | |||||||
Linh, Lê Ngọc Phương | |||||||
partition saline intrusion | Journal of Agricultural Science and | ||||||
20 | Quý, Trương Đỗ Minh | 2017 | |||||
to paddy land: a case | Technology A and B | ||||||
Phượng, Nguyễn Trắc | |||||||
study at Phu Vang | |||||||
Bá Ẩn | |||||||
district, Thua Thien Hue | |||||||
province | |||||||
Uncertainty analysis of | Ammar RAFIEI | ||||||
EMAM, Martin | Frontiers of Earth Science. SCI. | ||||||
hydrological modeling in a | |||||||
21 | KAPPAS, Steven | https://doi.org/10.1007/s11707018 | 2017 | ||||
tropical area using | |||||||
FASSNACHT, Nguyễn | 0695y | ||||||
different algorithms | |||||||
Hoàng Khánh Linh | |||||||
Đánh giá tác động của | |||||||
hạn hán đến đất sản xuất | |||||||
nông nghiệp tại huyện | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
22 | Phong Điền, tỉnh Thừa | Linh, Trương Đỗ Minh | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2017 | |||
Thiên Huế dựa trên chỉ số | Phượng, Trần An | ||||||
khô hạn trích xuất từ ảnh | |||||||
viễn thám | |||||||
Ứng dụng phần mềm mã | |||||||
nguồn mở QGIS để xây | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
dựng cơ sở dữ liệu đất | |||||||
Linh, Trương Đỗ Minh | |||||||
23 | trồng lúa: trường hợp | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2017 | ||||
Phượng, Nguyễn Ngọc | |||||||
nghiên cứu tại xã Tam | |||||||
Đức | |||||||
An, huyện Phú Ninh, tỉnh | |||||||
Quảng Nam | |||||||
Đánh giá hiệu quả sử | |||||||
dụng đất của các khu | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
24 | công nghiệp và khu kinh | 2017 | |||||
Linh, Nguyễn Bích Ngọc | |||||||
tế trên địa bàn tỉnh | |||||||
Quảng Trị | |||||||
25 | Đánh giá kết quả thực | Dương Viết | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | 2017 | |||
hiện quy hoạch sử dụng | Tình, Nguyễn Hữu | sinh thái) | |||||
đất khu dân cư trên địa | Hòa, Nguyễn Hoàng | ||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 4/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
bàn huyện Long Thành, | Khánh Linh, Trần Thị | ||||||
tỉnh Đồng Nai | Minh Châu | ||||||
Đánh giá chính sách quản | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
26 | lý và sử dụng đất dịch vụ | Linh, Trần Thị Minh | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | 2017 | |||
du lịch trên địa bàn tỉnh | Châu, Dương Thị Thu | sinh thái) | |||||
Thừa Thiên Huế | Hà, Lê Thị Minh Nga | ||||||
Application of remote | |||||||
sensing and GIS | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
technology in mapping | |||||||
Linh, Lê Ngọc Phương | |||||||
partition saline intrusion | Journal of Agricultural Science and | ||||||
27 | Quý, Trương Đỗ Minh | 2017 | |||||
to paddy land: a case | Technology A | ||||||
Phượng, Nguyễn Trắc | |||||||
study at Phu Vang | |||||||
Bá Ân | |||||||
district, Thua Thien Hue | |||||||
province | |||||||
XÂY DỰNG CƠ CHẾ QUẢN | Huỳnh Văn | ||||||
LÝ NGUỒN NƯỚC DÙNG | |||||||
Chương, Phạm Hữu | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||
CHUNG Ở CẤP ĐỊA | |||||||
Tỵ, Trần Thị | thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông | ||||||
PHƯƠNG NHẰM THÍCH | |||||||
Phượng, Dương Quốc | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | ||||||
28 | ỨNG VỚI HẠN HÁN DO | 2016 | |||||
Nõn, Nguyễn Hoàng | phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế | ||||||
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: | |||||||
Khánh Linh, Phạm Gia | Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát | ||||||
Nghiên cứu đại diện tại xã | |||||||
Tùng, Nguyễn Bích | triển nông thôn) | ||||||
Đại Quang, huyện Đại | |||||||
Ngọc | |||||||
Lộc, tỉnh Quảng Nam | |||||||
SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH | Huỳnh Văn | ||||||
Chương, Phạm Gia | |||||||
LANDSAT NGHIÊN CỨU | |||||||
Tùng, Nguyễn Bích | |||||||
SỰ SUY GIẢM DIỆN TÍCH | |||||||
Ngọc, Nguyễn Hoàng | |||||||
29 | RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2016 | ||||
Khánh Linh, Phạm Hữu | |||||||
HUYỆN ĐẠI LỘC; TỈNH | |||||||
Tỵ, Trần Thị | |||||||
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN | |||||||
Phượng, Dương Quốc | |||||||
19952014 | |||||||
Nõn | |||||||
Đánh giá tác động của | |||||||
trượt lở đất đến kinh tế | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
30 | xã hội: trường hợp nghiên | Linh, Trần Thị Phương | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2016 | |||
cứu tại xã Hồng Thủy, | Liên, Lê Ngọc Phương | ||||||
huyện A Lưới, tỉnh Thừa | Quý, Phạm Quốc Trung | ||||||
Thiên Huế | |||||||
Đánh giá tác động của | |||||||
việc thu hồi đát đến sinh | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
31 | kế của các hộ nuôi trồng | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 2016 | ||||
Linh, Phan Ngọc Soa | |||||||
thủy sản tại thị xã sông | |||||||
Cầu, tỉnh Phú Yên | |||||||
Thực trạng quy hoạch sử | |||||||
dụng đất trong xây dựng | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
32 | nông thôn mới, trường | Linh, Trần Thị Minh | Tạp chí Kinh tế Sinh thái | 2016 | |||
hợp nghiên cứu huyện | Châu, Trần Văn | ||||||
Hòa Vang, thành phố Đà | Tấn, Phan Ngọc Soa | ||||||
Nẵng | |||||||
Đánh giá tác động của | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
công trình thủy điện sông | |||||||
Linh, Lê Quốc | |||||||
Tranh đến tài nguyên đất | |||||||
33 | Hoàng, Lê Thị Xuân | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 2016 | ||||
và sinh kế của người dân | |||||||
Hòa, Lưu Thị Phương | |||||||
tại xã Trà Đốc, huyện Bắc | |||||||
Thảo | |||||||
Trà My, tỉnh Quảng Nam | |||||||
34 | Ứng dụng GIS xây dựng | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2016 |
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 5/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
mô hình không gian 3D | Linh, Đinh Phước | ||||||
phục vụ quản lý đất đô | Quang Huy, Nguyễn | ||||||
thị tại phường Lộc Thọ, | Thanh Hiếu Trung | ||||||
thành phố Nha Trang | |||||||
Mapping biomass and | |||||||
carbon stock of forest by | |||||||
35 | remote sensing and GIS | Nguyễn Hoàng Khánh | Journal of Vietnamese Environment | 2016 | |||
technology at Bach Ma | Linh, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
National Park, Thua Thien | |||||||
Hue province | |||||||
Study on biomass and | Văn Thị Yến, Nguyễn | ||||||
carbon stock of woody | Journal of Vietnamese Environment. | ||||||
Hoàng Khánh | |||||||
36 | floor at several forest in | https://oa.slub | 2016 | ||||
Linh, Nguyễn Bích | |||||||
Bach Ma National Park, | dresden.de/ejournals/jve/article/view/437 | ||||||
Ngọc, Lê Qúy Tài | |||||||
Thua Thien Hue Province | |||||||
Khai thác dữ liệu ảnh | |||||||
LIDAR bằng modul | Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học | ||||||
LASTools để xây dựng mô | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong | |||||||
37 | hình không gian 3D phục | Linh, Lê Đình Tân, Bùi | 2016 | ||||
kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản | |||||||
vụ quả lý đất đô thị tại | Thị Diệu Hiền | ||||||
biện khoa học | |||||||
thành phố Quy | |||||||
Nhơn,Bình Định | |||||||
Tiếp cận phân loại định | |||||||
hướng đối tượng lớp phủ | Đỗ Thị Việt | Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học | |||||
38 | bề mặt với các chỉ số từ | Hương, Trương Đỗ Minh | quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong | 2016 | |||
ảnh Landsat 8 OLI: | Phượng, Nguyễn Hoàng | kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản | |||||
trường hợp nghiên cứu ở | Khánh Linh | biện khoa học | |||||
thành phố Đà Nẵng | |||||||
Ứng dụng mô hình | Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học | ||||||
MARKOVCA dự báo thay | |||||||
Phan Văn Thơ, Nguyễn | quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong | ||||||
39 | đổi sử dụng đất thành | 2016 | |||||
Hoàng Khánh Linh | kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản | ||||||
phố Quy Nhơn, tỉnh Bình | |||||||
biện khoa học | |||||||
Định | |||||||
Đánh giá nguy cơ xói mòn | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||
đất của các loại hình sử | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông | |||||||
dụng đất nông nghiệp ở | Linh, Nguyễn Thị Mỹ | ||||||
40 | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | 2016 | |||||
vùng đất dốc thuộc | Quỳnh, Nguyễn Bích | ||||||
phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển | |||||||
huyện Phong Điền, tỉnh | Ngọc, Trần Anh Toản | ||||||
nông thôn) | |||||||
Thừa Thiên Huế | |||||||
Usage of LUCIA model in | |||||||
assessing the effects of | |||||||
climate change to main | Nguyễn Hoàng Khánh | Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học | |||||
41 | crops at slope areas: A | Linh, Nguyễn Thị Mỹ | quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong | 2016 | |||
case study at Phong Xuan | Quỳnh, Nguyễn Bích | kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản | |||||
commune, Phong Dien | Ngọc | biện khoa học | |||||
district, ThuaThien Hue | |||||||
province, Vietnam | |||||||
Đánh giá kết quả giao | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
đất, giao rừng cho hộ gia | |||||||
Linh, Trần Thị Thu | |||||||
42 | đình dân tộc thiểu số | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2016 | ||||
Hiền, Lê Quốc | |||||||
huyện Tuyên Hóa, tỉnh | |||||||
Hoàng, Lê Thị Xuân Hòa | |||||||
Quảng Bình | |||||||
43 | Đánh giá thực trạng định | Dương Thị Thu | Tạp chí Kinh tế Sinh thái | 2016 | |||
giá bất động sản: Trường | Hà, Nguyễn Hoàng | ||||||
hợp nghiên cứu tại Ngân | Khánh Linh |
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 6/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
hàng Thương mại cổ phần | |||||||
quân đội Chi nhánh Đà | |||||||
Nẵng | |||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
của đô thị hóa đến cảnh | |||||||
Linh, Hoàng Ngọc | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn | ||||||
44 | quan trên địa bàn thành | 2016 | |||||
Hướng, Trương Đỗ Minh | quốc lần thứ 9 | ||||||
phố Đồng Hới, tỉnh Quảng | |||||||
Phượng | |||||||
Bình | |||||||
Ứng dụng GIS và mô hình | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
thủy lực lồng ghép biến | |||||||
Linh, Nguyễn Ngọc | Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc | ||||||
45 | đổi khí hậu vào quy | 2016 | |||||
Anh, Trương Đỗ Minh | 2016 | ||||||
hoạch sử dụng đất thành | |||||||
Phượng | |||||||
phố Quy Nhơn, Bình Định | |||||||
Usage of indices for | |||||||
mapping builtup and | Đỗ Thị Việt | ||||||
46 | open space areas f-rom | Hương, Nguyễn Hoàng | Proceedings of the ESASGD 2016 | 2016 | |||
Landsat 8 OLI imagery: A | Khánh Linh, Trương Đỗ | ||||||
case study of Da Nang | Minh Phượng | ||||||
city, Vietnam | |||||||
Huỳnh Văn | |||||||
Chương, Phạm Hữu | |||||||
Tỵ, Catharien | |||||||
Establishing a local water | Terwisscha van | ||||||
47 | sharing mechanism in | Scheltinga, Dương Quốc | Tropicultura. eISSN 22958010 | 2016 | |||
Vietnam | Nõn, Nguyễn Hoàng | ||||||
Khánh Linh, Trần Thị | |||||||
Phượng, Nguyễn Bích | |||||||
Ngọc, Phạm Gia Tùng | |||||||
ASSESSING THE IMPACT | |||||||
OF URBANIZATION ON | The 36th International Symposium on | ||||||
URBAN CLIMATE BY | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
Remote Sensing of Environment, 11 – 15 | |||||||
48 | REMOTE SENSING | Linh, Huỳnh Văn | 2015 | ||||
May 2015, Berlin, Germany, ISRSE36 | |||||||
PERSPECTIVE: A CASE | Chương | ||||||
6883 | |||||||
STUDY IN DANANG CITY, | |||||||
VIETNAM | |||||||
ẢNH HƯỞNG CỦA HẠN | Trần Thị Phượng, Dương | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | |||||
thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông | |||||||
HÁN ĐẾN NĂNG SUẤT | Quốc Nõn, Huỳnh Văn | ||||||
nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | |||||||
49 | LÚA TRÊN ĐỊA BÀN | Chương, Nguyễn Hoàng | 2015 | ||||
phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế | |||||||
HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH | Khánh Linh, Phạm Gia | ||||||
Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát | |||||||
QUẢNG NAM | Tùng, Lê Văn An | ||||||
triển nông thôn) | |||||||
Nghiên cứu tình hình hạn | Huỳnh Văn | ||||||
Chương, Nguyễn Hoàng | |||||||
hán đất trồng lúa vụ hè | |||||||
Khánh Linh, Phạm Gia | |||||||
50 | thu bằng công nghệ viễn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2015 | ||||
Tùng, Trần Thị | |||||||
thám và GIS tại huyện | |||||||
Phượng, Dương Quốc | |||||||
Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | |||||||
Nõn, Lê Đình Phùng | |||||||
51 | ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG | Huỳnh Văn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2015 | |||
NGUỒN TÀI NGUYÊN | Chương, Nguyễn Hoàng | ||||||
NƯỚC MẶT VÀ HỆ THỐNG | Khánh Linh, Phạm Gia | ||||||
TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN | Tùng, Nguyễn Bích | ||||||
XUẤT CHO CÂY LÚA TRÊN | Ngọc, Phạm Hữu | ||||||
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC, | Tỵ, Trần Thị | ||||||
TỈNH QUẢNG NAM: | Phượng, Dương Quốc | ||||||
TRƯỜNG HỢP NGHIÊN | Nõn | ||||||
CỨU XÃ ĐẠI QUANG | |||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 7/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||
Nghiên cứu phương pháp | |||||||
xây dựng bản đồ hiện | |||||||
52 | trạng rừng bằng cách tiếp | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2015 | |||
cận định hướng đối tượng | Linh, Huỳnh Tấn Tám | ||||||
từ ảnh viễn thám có độ | |||||||
phân giải cao | |||||||
Đánh giá ảnh hưởng của | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||
đô thị hóa đến cộng đồng | |||||||
thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông | |||||||
bị thu hồi đất sản xuất | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
53 | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | 2015 | |||||
nông nghiệp trên địa bàn | Linh, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển | |||||||
quận Liên Chiểu, thành | |||||||
nông thôn) | |||||||
phố Đà Nẵng | |||||||
Identification of Rice Blast | |||||||
Resistance Genes in | Nguyễn Thị Thu | ||||||
South Central Coast of | Thủy, Trương Thị Hồng | Journal of Agricultural Science and | |||||
54 | Vietnam Using Monogenic | Hải, Nguyễn Tiến | 2015 | ||||
Technology A and B | |||||||
Lines under Field | Long, Nguyễn Hoàng | ||||||
Condition and | Khánh Linh | ||||||
Pathogenicity Assays | |||||||
Ứng dụng công nghệ ảnh | |||||||
viễn thám kết hợp dữ liệu | |||||||
khí tượng xây dựng bản | Nguyễn Hoàng Khánh | ||||||
55 | đồ nguy cơ hạn hán phục | Linh, Trần Trung | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2015 | |||
vụ sản xuất nông nghiệp: | Hiếu, Trương Đỗ Minh | ||||||
trường hợp nghiên cứu | Phượng | ||||||
trên địa bàn tỉnh Thừa | |||||||
Thiên Huế | |||||||
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG | |||||||
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG | Dương Viết | ||||||
56 | ĐẤT NGHĨA TRANG, | Tình, Nguyễn Cao | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2015 | |||
NGHĨA ĐỊA TRÊN ĐỊA | Cường, Nguyễn Hoàng | ||||||
BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG | Khánh Linh | ||||||
HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ | |||||||
Management current land | |||||||
use of perennial industrial | |||||||
57 | crops by NDVI index: a | Nguyễn Hoàng Khánh | Journal of Vietnamese environment | 2014 | |||
case study in Chu Se | Linh, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
district, Gia Lai province, | |||||||
Vietnam | |||||||
Basin resources | |||||||
management: simulating | |||||||
soil erosion risk by soil | Nguyễn Bích | ||||||
58 | and water assessment | Ngọc, Nguyễn Hoàng | Journal of Vietnamese Environment | 2014 | |||
tool (SWAT) in Tá Trạch | Khánh Linh | ||||||
river watershed,central | |||||||
Vietnam | |||||||
Analysis the impact of | |||||||
agricultural land | |||||||
59 | withdrawal on income of | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014 | |||
households: a case study | Linh, Nguyễn Bích Ngọc | ||||||
in Lien Chieu district, Da | |||||||
Nang City | |||||||
60 | Building lookup map for | Nguyễn Hoàng Khánh | Proceedings International Symposium on | 2014 | |||
land price by Quantum | Linh, Trần Ngọc Vinh | GeoInformatics for Spatial | |||||
GIS (QGIS): an | |||||||
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 8/11
31/5/2018 | CSDL Khoa học công nghệ | ||||||||||
application of opensource | Infrastructure Development in Earth and | ||||||||||
desktop GIS in land | Allied Sciences GIS IDEAS 2014 | ||||||||||
management | |||||||||||
Phân tích tác động của | |||||||||||
một số yếu tố kinh tế xã | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Kinh tế sinh thái (Viện Kinh tế | |||||||||
61 | hội đối với nhu cầu đất | 2014 | |||||||||
Linh | sinh thái) | ||||||||||
phi nông nghiệp tại thành | |||||||||||
phố Đà Nẵng | |||||||||||
Thành lập tự động bản đồ | |||||||||||
phân bố đất đô thị bằng | |||||||||||
62 | chỉ số IBI từ ảnh Landsat | Nguyễn Hoàng Khánh | Kỷ yếu Hội thảo GIS toàn quốc (Đà Nẵng | 2012 | |||||||
TM: trường hợp nghiên | Linh | 12/2012) | |||||||||
cứu tại thành phố Huế | |||||||||||
Tỉnh Thừa Thiên Huế | |||||||||||
Đánh giá sự thay đổi sử | |||||||||||
dụng đất và nhiệt độ bề | |||||||||||
63 | mặt đô thị bằng ảnh viễn | Nguyễn Hoàng Khánh | Tạp chí Khoa học đất | 2012 | |||||||
thám trên địa bàn thành | Linh | ||||||||||
phố Huế tỉnh Thừa Thiên | |||||||||||
Huế | |||||||||||
Quantifying land | |||||||||||
use/cover change and | Nguyễn Hoàng Khánh | XXII International Society for | |||||||||
64 | landscape fragmentation | Linh, Stefan | Photogrammetry & Remote Sensing | 2012 | |||||||
in Danang city, Vietnam: | Erasmi, Martin Kappas | Congress, Melbourne, Australia | |||||||||
19792009 | |||||||||||
Phân tích mối quan hệ | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông | ||||||||||
giữa chỉ số khác biệt thực | Nguyễn Hoàng Khánh | thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông | |||||||||
vật và nhiệt độ bề mặt | nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực | ||||||||||
65 | Linh, Nguyễn Thị | 2012 | |||||||||
bằng ảnh viễn thám trên | phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế | ||||||||||
Hải, Martin Kappas | |||||||||||
địa bàn thành phố Huế, | Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát | ||||||||||
tỉnh Thừa Thiên Huế | triển nông thôn) | ||||||||||
Spatiotemporal dynamics | |||||||||||
and evolution of | Martin Kappas, Nguyễn | Tạp chí Journal of Sciences VNU (tên | |||||||||
66 | landscape pattern in | cũ:Tạp chí Khoa học Khoa học Tự nhiên) | 2012 | ||||||||
Hoàng Khánh Linh | |||||||||||
coastal areas of central | (Đại học Quốc gia Hà Nội) | ||||||||||
region, Vietnam | |||||||||||
Ứng dụng GIS trong đánh | |||||||||||
giá đất phục vụ phát triển | Nguyễn Hoàng Khánh | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi | |||||||||
67 | khu đô thị mới trên địa | trẻ các trường Đại học và Cao Đẳng Khối | 2007 | ||||||||
Linh | |||||||||||
bàn TP Huế, Tỉnh Thừa | Nông Lâm Ngư toàn quốc Lần thứ 3 | ||||||||||
Thiên Huế | |||||||||||
13. | Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian |
(bắt đầu kết thúc)
http://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn/index.php/nhakhoahoc/chitiet/1018/print 9/11
31/5/2018 CSDL Khoa học công nghệ
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có)
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có)
Thời | Tình trạng | |||
Thuộc | đề tài | |||
gian | ||||
chương | (đã | |||
(bắt | ||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì | trình, đề | nghiệm | ||
đầu | ||||
tài, dự án, | thu/ chưa | |||
kết | ||||
… | nghiệm | |||
thúc) | ||||
thu) | ||||
Ứng dụng công nghệ TRMMGIS (Chương trình đo mưa nhiệt đới Hệ | 2017 | Đề tài cấp | Đang thực | |
thống thông tin địa lý) trong nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản | | |||
Bộ | hiện | |||
xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam | 2017 | |||
Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến biến đổi cảnh quan | 2016 | Đề tài cơ sở | Đang thực | |
| cấp Đại học | |||
thành phố Đà Nẵng bằng công nghệ viễn thám và GIS | hiện | |||
2016 | Huế | |||
Building database of coastal mangroves by GIS and satellite image for | 2016 | Dự án hợp | Đã hoàn | |
serving conservation and restoration in Duy Xuyên District, Quảng Nam | | |||
tác quốc tế | thành | |||
Province, Vietnam | 2017 | |||
ESTABLISH A MECHANISM FOR EQUITABLE SHARING OF IRRIGATION | 2015 | Dự án hợp | Đã hoàn | |
| ||||
WATER FOR PADDY FIELDS IN DAI LOC DISTRICT, QUANG NAM PROVINCE | tác quốc tế | thành | ||
2015 | ||||
Phân tích đa dạng di truyền của quần thể nấm đạo ôn hại lúa | 2015 | Đề tài cấp | Đang thực | |
| ||||
(Magnaporthe oryzae) ở miền Trung, Việt Nam | Bộ | hiện | ||
2016 | ||||
Đánh giá nguy cơ trượt lở đất nhằm nâng cao hiệu quả phương án quy | 2015 | Đề tài cơ sở | Đã hoàn | |
| cấp Đại học | |||
hoạch sử dụng đất tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | thành | |||
2016 | Huế | |||
XÂY DỰNG CƠ CHẾ CHIA SẺ NGUỒN NƯỚC TƯỚI CHO CÂY LÚA TRONG | 2015 | Đề tài cơ sở | Đã hoàn | |
| cấp Đại học | |||
ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG NAM | thành | |||
2016 | Huế | |||
Xây dựng mạng lưới nâng cao năng lực các môn học trong hương trình | 2014 | Dự án hợp | Đang thực | |
đào Cao học ngành Quản lý đất đai tại trường Đại học Nông Lâm Huế | | |||
tác quốc tế | hiện | |||
2014 2017 do DAAD (Đức) tài trợ | 2017 | |||
MODELING THE IMPACTS OF DROUGHT HAZARD ON AGRICULTURAL | 2013 | Dự án hợp | Đã hoàn | |
PRODUCTION IN DAI LOC DISTRICT, QUANG NAM PROVINCE: CASE | | |||
tác quốc tế | thành | |||
STUDY FOR RICE PLANT | 2014 | |||
16. Giải thưởng (nếu có)
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | Giải Ba Hội thi Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VIII, năm 2017 | 2017 |
2 | Giải Khuyến khích Hội thi Sáng tao KHCN Việt Nam | 2018 |